trang chủ tin tức xe Giá xe Toyota Raize 05/2023 và Đánh giá xe chi tiết

Giá xe Toyota Raize 05/2023 và Đánh giá xe chi tiết

Toyota Raize là một mẫu xe SUV nhỏ gọn, hiện đại, hướng đến sự trẻ trung, đa dụng và dễ vận hành phù hợp với phong cách sống của giới trẻ.

Toyota Raize 2023
Toyota Raize 2023

Đúng như thông tin hé lộ trước đây, không giống tại thị trường Indonesia, Raize tại Việt Nam chỉ được bán với duy nhất với 1 phiên bản là Toyota Raize 1.0 CVT nhưng có nhiều lựa chọn màu sắc khác nhau.

Toyota Raize 2023 được phân phối với 8 màu sắc chia làm các bản Raize một tông màu và Raize hai tông màu, mang đến nhiều lựa chọn hơn, theo tùy gu màu sắc của từng cá nhân khách hàng. Cụ thể như sau:

  1. Toyota Raize màu Đen
  2. Toyota Raize màu Đỏ
  3. Toyota Raize màu Trắng ngọc trai
  4. Toyota Raize 2 màu Trắng và Đen
  5. Toyota Raize 2 màu Trắng ngọc trai và Đen
  6. Toyota Raize 2 màu Xanh ngọc và Đen
  7. Toyota Raize 2 màu Đỏ và Đen
  8. Toyota Raize 2 màu Vàng và Đen

Tương ứng với mỗi phiên bản màu sắc bán ra, Toyota Raize cũng sẽ thay đổi giá bán với các loại màu sắc đặc trưng.

Toyota Raize 2023 được nhập khẩu từ Indonesia với giá bán chính thức như sau:

Bảng Giá xe Toyota Raize 2023 tháng 05/2023

(Đơn vị: Triệu đồng)

Phiên bản Màu sắc Giá niêm yết Giá Lăn bánh ở Hà Nội Giá Lăn bánh ở Tp HCM Giá Lăn bánh ở Tỉnh khác
Toyota Raize 1.0 CVT Một tông màu: Đỏ, Đen 552 640 629 610
Toyota Raize 1.0 CVT

Trắng ngọc trai và các bản hai tông màu (Trắng/Đen, Xanh ngọc lam/Đen, Đỏ/Đen, Vàng/Đen)

560 649 638 619

Xem thêm: Giá lăn bánh chi tiết Toyota Raize 2023

ĐÁNH GIÁ XE TOYOTA RAIZE 2023

Ngoại thất Toyota Raize 2023

Ngoại hình của Toyota Raize nổi bật với thiết kế vuông vức, đường gân dập nổi mang đến dáng vẻ thể thao, mạnh mẽ. Hệ thống đèn chiếu sáng full led, lưới tản nhiệt lớn dạng hình đa giác, đèn sương mù và đèn chiếu sáng ban ngày xếp chồng lên nhau.

Ngoại thất Toyota Raize 2023
Ngoại thất Toyota Raize 2023

Toyota Raize có số đo kích thước với chiều dài, rộng, cao lần lượt là: 4.030 x 1.710 x 1.605 (mm). Xe có chiều dài cơ sở 2.525mm lớn nhất phân khúc. Bộ vành hợp kim 17 inch, ăng-ten vây cá mập làm nổi bật thân xe khi nhìn từ bên hông.

Thân xe Toyota Raize 2023
Thân xe Toyota Raize 2023

Đuôi xe cũng có thiết kế phẳng với điểm nhấn là đèn hậu dạng LED và nhiều chi tiết được sơn đen.

Đuôi xe Toyota Raize 2023
Đuôi xe Toyota Raize 2023

Nội thất Toyota Raize 2023

Raize sở hữu không gian nội thất rộng rãi, tiện dụng, tương đương với các mẫu xe ở phân khúc trên. Khoảng cách giữa hai hàng ghế lên đến 900mm mang tới khoảng để chân thoải mái cho hàng ghế thứ hai.

Nội thất Toyota Raize 2023
Nội thất Toyota Raize 2023

Với thiết kế thông minh, Raize có sức chứa hành lý dung tích 369L, tăng lên đến 1.133L khi gập phẳng hàng ghế sau. Ngoài ra, xe còn có 10 hộc chứa đồ tiện dụng đáp ứng đủ nhu cầu sử dụng đa dạng cho mọi hành khách.

Khoang hành khách của Toyota Raize 2023
Khoang hành khách của Toyota Raize 2023

Xe trang bị các tiện ích bao gồm khởi động bằng nút bấm, lẫy chuyển số trên vô lăng, màn hình hiển thị đa thông tin 7 inch với 4 lựa chọn hiển thị, màn hình giải trí 9 inch kết nối điện thoại thông minh và điều hòa tự động.

Cabin lái trên Toyota Raize 2023
Cabin lái trên Toyota Raize 2023

Động cơ Toyota Raize 2023

Toyota Raize trang bị động cơ 1.0L Turbo, sản sinh công suất cực đại 98Hp/ 6000 rpm và mô-men xoắn cực đại 140Nm/ 4000 rpm, mô-men xoắn tương đương với động cơ 1.5L, hộp số biến thiên vô cấp (CVT).

Động cơ trên Toyota Raize 2023
Động cơ trên Toyota Raize 2023

Trang bị an toàn trên Toyota Raize 2023

Về các công nghệ an toàn, Toyota Raize trang bị các công nghệ như Cảnh báo điểm mù (BSM), Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) cùng các tính năng an toàn tiêu chuẩn khác như Camera lùi, 4 cảm biến trước & sau, 6 túi khí, HAC, TRC, EBD…

Thông số kỹ thuật Toyota Raize 2023

Thông số kỹ thuật Toyota Raize 2023
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)

4030 x 1710 x 1605

Chiều dài cơ sở (mm)

2525

Trục cơ sở (mm)

1475/ 1470

Khoảng sáng gầm xe (mm)

200

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5,1

Trọng lượng không tải (kg)

1035

Dung tích bình nhiên liệu (L)

36

Dung tích xy lanh (cc)

998

Loại động cơ

Turbo/ Tăng áp

Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút)

98/6000

Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút)

140/2400 - 4000

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 5

Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu)

Power

Hộp số

Biến thiên vô cấp/ CVT

Hệ thống treo Trước

Mc Pherson

Hệ thống treo Sau

Phụ thuộc kiểu dầm xoắn/ Dependent torsion-beam type

Hệ thống lái

Trợ lực điện/ EPS

Vành & lốp xe

Hợp kim nhôm/ Alloy

Kích thước lốp

205/60R17

Phanh Trước

Đĩa/ Disc

Phanh Sau

Tang trống/ Drum

Tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị (L/100km)

7.0

Tiêu thụ nhiên liệu Ngoài đô thị (L/100km)

4.8

Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp (L/100km)

5.6

Tại Nhật Bản, Toyota Raize đã được đón nhận nồng nhiệt và nhanh chóng trở thành mẫu SUV bán chạy hàng đầu. Trong nửa đầu năm 2020, Raize có doanh số cao nhất tại thị trường Nhật Bản. Mẫu xe này đã bán ra hơn 120.000 xe và giữ vị trí thứ hai trong danh sách những mẫu xe bán chạy nhất năm 2020.

(Nguồn: https://bonbanh.com/oto/toyota-raize)